WORKSTATION ASUS E500G9-1260K002Z( I5-1260K/8GD5/1TB-HDD/2*INTEL LAN/W680/300W/KB&M/DVD-RW/NOS/BLACK) (90SF02F1-M007X0)


WORKSTATION ASUS E500G9-1260K002Z( I5-1260K/8GD5/1TB-HDD/2*INTEL LAN/W680/300W/KB&M/DVD-RW/NOS/BLACK) (90SF02F1-M007X0)
WORKSTATION ASUS E500G9-1260K002Z( I5-1260K/8GD5/1TB-HDD/2*INTEL LAN/W680/300W/KB&M/DVD-RW/NOS/BLACK) (90SF02F1-M007X0)
WORKSTATION ASUS E500G9-1260K002Z( I5-1260K/8GD5/1TB-HDD/2*INTEL LAN/W680/300W/KB&M/DVD-RW/NOS/BLACK) (90SF02F1-M007X0)
WORKSTATION ASUS E500G9-1260K002Z( I5-1260K/8GD5/1TB-HDD/2*INTEL LAN/W680/300W/KB&M/DVD-RW/NOS/BLACK) (90SF02F1-M007X0)
WORKSTATION ASUS E500G9-1260K002Z( I5-1260K/8GD5/1TB-HDD/2*INTEL LAN/W680/300W/KB&M/DVD-RW/NOS/BLACK) (90SF02F1-M007X0)
WORKSTATION ASUS E500G9-1260K002Z( I5-1260K/8GD5/1TB-HDD/2*INTEL LAN/W680/300W/KB&M/DVD-RW/NOS/BLACK) (90SF02F1-M007X0)
WORKSTATION ASUS E500G9-1260K002Z( I5-1260K/8GD5/1TB-HDD/2*INTEL LAN/W680/300W/KB&M/DVD-RW/NOS/BLACK) (90SF02F1-M007X0)
WORKSTATION ASUS E500G9-1260K002Z( I5-1260K/8GD5/1TB-HDD/2*INTEL LAN/W680/300W/KB&M/DVD-RW/NOS/BLACK) (90SF02F1-M007X0)
  • WORKSTATION ASUS E500G9-1260K002Z( I5-1260K/8GD5/1TB-HDD/2*INTEL LAN/W680/300W/KB&M/DVD-RW/NOS/BLACK) (90SF02F1-M007X0)
  • WORKSTATION ASUS E500G9-1260K002Z( I5-1260K/8GD5/1TB-HDD/2*INTEL LAN/W680/300W/KB&M/DVD-RW/NOS/BLACK) (90SF02F1-M007X0)
  • WORKSTATION ASUS E500G9-1260K002Z( I5-1260K/8GD5/1TB-HDD/2*INTEL LAN/W680/300W/KB&M/DVD-RW/NOS/BLACK) (90SF02F1-M007X0)
  • WORKSTATION ASUS E500G9-1260K002Z( I5-1260K/8GD5/1TB-HDD/2*INTEL LAN/W680/300W/KB&M/DVD-RW/NOS/BLACK) (90SF02F1-M007X0)
  • WORKSTATION ASUS E500G9-1260K002Z( I5-1260K/8GD5/1TB-HDD/2*INTEL LAN/W680/300W/KB&M/DVD-RW/NOS/BLACK) (90SF02F1-M007X0)
  • WORKSTATION ASUS E500G9-1260K002Z( I5-1260K/8GD5/1TB-HDD/2*INTEL LAN/W680/300W/KB&M/DVD-RW/NOS/BLACK) (90SF02F1-M007X0)
  • WORKSTATION ASUS E500G9-1260K002Z( I5-1260K/8GD5/1TB-HDD/2*INTEL LAN/W680/300W/KB&M/DVD-RW/NOS/BLACK) (90SF02F1-M007X0)
  • WORKSTATION ASUS E500G9-1260K002Z( I5-1260K/8GD5/1TB-HDD/2*INTEL LAN/W680/300W/KB&M/DVD-RW/NOS/BLACK) (90SF02F1-M007X0)
Mã SP: 98247929 Đánh giá: 0 Bình luận: 0 Lượt xem: 78
23,110,000 đ / 25,990,000 đ Giảm -11%
Thời gian bảo hành: 24 Tháng
Số lượng: + Thêm vào giỏ hàng
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Miễn phí giao hàng cho hóa đơn từ 5 Triệu
  • Đổi trả trong vòng 7 đến 10 ngày
  • Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    0938935836 ( 8h30 - 17h30 )
DỊCH VỤ KHÁC
Đánh giá WORKSTATION ASUS E500G9-1260K002Z( I5-1260K/8GD5/1TB-HDD/2*INTEL LAN/W680/300W/KB&M/DVD-RW/NOS/BLACK) (90SF02F1-M007X0)

Máy trạm ASUS E500G9 là một trong những chiếc máy trạm phổ thông cung cấp hiệu suất chuyên nghiệp có giá tốt nhất trong phân khúc.

ExpertCenter E500 G9-1260K002Z hỗ trợ CPU Intel® Core™ và RAM ECC thế hệ thứ 12/13, card đồ họa NVIDIA Quadro® và chứng nhận nhà cung cấp phần mềm độc lập (ISV), mang lại hiệu suất và độ tin cậy đáng tin cậy cho quy trình làm việc chuyên nghiệp của bạn cũng như khả năng tương thích được đảm bảo.

Kiểu dáng thiết kế của ASUS E500G9 có tính thẩm mỹ và thoát nhiệt tối ưu

Với thiết kế thẩm mỹ tích hợp tính nghệ thuật và chức năng, máy trạm ASUS ExpertCenter được thiết kế để làm hài lòng những nhà thiết kế khó tính nhất. Kiểu dáng cho phép đối lưu luồng khí tăng tính thoát nhiệt, ổn định của máy mỗi khi làm việc trong thời gian dài cũng như đòi hỏi cường độ  cao.

Máy trạm ASUS E500G9 có hiệu năng vượt trội nhờ phần cứng chuyên dụng

ASUS E500G9 được thiết kế dành cho các chuyên gia sáng tạo cần hiệu suất mạnh mẽ, độ tin cậy và bảo mật nâng cao. Phần cứng chuyên dụng (RAM ECC, các dòng VGA chuyên nghiệp...) hỗ trợ tự động sửa lỗi tác vụ, hệ thống giúp hệ thống luôn ổn định trong suốt quá trình làm việc.

ASUS E500G9 có c huẩn giao thức PCIe đời mới

PCle 5.0 còn mang lại những lợi ích khác, chẳng hạn như tính toàn vẹn tín hiệu tốt hơn, khả năng tương thích ngược với đầu nối CEM dành cho thẻ bổ trợ và khả năng tương thích ngược với các phiên bản PCI Express cũ hơn.

ASUS E500G9 tương thích với chuẩn WiFi hiện đại

Ethernet tích hợp 2.5G sẽ nâng kết nối Ethernet của bạn lên một tầm cao mới với khả năng cải thiện băng thông lên tới 2,5 lần để nâng cấp tốc độ đáng kể so với các kết nối Gigabit LAN truyền thống. Bằng cách sử dụng cáp Ethernet hiện có, bạn có thể tận dụng nâng cấp mạng này để trải nghiệm truy cập internet mượt mà hơn, không bị lag, phát trực tiếp video có độ phân giải cao và tận hưởng tốc độ truyền tệp nhanh hơn. 

ASUS E500G9 có các cổng kết nối đa dạng

ExpertCenter E500 G9 mang đến khả năng hiển thị linh hoạt hơn thông qua HDMI, DisplayPort, DVI-D và VGA, hỗ trợ tới 03 màn hình độc lập, khiến thiết bị trở nên lý tưởng cho môi trường đa nhiệm.

 

Giải pháp tham khảo nâng cấp VGA cho máy trạm ASUS E500G9

Người dùng có thể tham khảo các ví dụ ở dưới khi đang có nhu cầu sử dụng dòng VGA chuyên nghiệp. Khách hàng cần lưu ý thêm tùy vào từng tác vụ đặc thù, mức độ phức tạp của mỗi project sẽ phù hợp với các dòng card khác nhau.

Khách hàng chấm điểm, đánh giá, nhận xét

Thông số kỹ thuật

Mã CPU  Core i5 12600K
Tốc độ CPU 2.10GHz
Tần số turbo tối đa Up to 4.90GHz
Số lõi CPU 10 Cores
Số luồng 16 Threads
Bộ nhớ đệm 20Mb Cache
Chipset Intel W680
Dung lượng RAM 8 GB DDR5  4800
Hỗ trợ RAM tối đa Tối đa lên tới 128GB UDIMM
Khe cắm RAM 4 khe ram
Dung lượng ổ cứng 1TB HDD
Card đồ họa VGA onboard
Card tích hợp VGA onboard
Kết nối không dây Option
Thông số (Lan/Wireless) LAN: 2 x Intel I225-LM 2.5GbE LAN
Cổng giao tiếp trước 1 x USB3.2 Gen2x2 port
1 x USB2.0 port
2 x USB3.2 Gen1 ports
1 x Headphone jack
1 x Microphone jack
Cổng giao tiếp sau 2 x USB3.2 Gen2 ports (Type A and Type C)
4 x USB3.2 Gen1 port
1 x HDMI
1 x DisplayPort
1 x DVI-D
1 x VGA
2 x LAN ports (RJ45)
1 x 7.1-channel Audio I/O ports (5+1 Audio jacks)
Drive Bays
3 x internal 3.5 inch Drive bays
1 x Internal 2.5 inch Drive bay
Khe cắm mở rộng Expansion Slots
Total: 5
Location-1: PCIe x16_1 slots (Gen5 x16/x8 link, FH, FL)
Location-2: PCIe x1 slots (Gen3 x1 link, FH, FL)
Location-3: PCIe x16_2 slots (Gen5 x0/x8 link, FH, FL)
Location-5: PCIe x16_3 slots (Gen4 x4 link, FH, FL)
Location-6: PCIe x16_4 slots (Gen3 x4 link, FH, FL)
The bandwidth of PCIe link is shared with M.2_2
Hệ điều hành NoOS
Phụ kiện Keyboard/ Mouse
Bộ nguồn 300W Gold
Kích thước 423mm x 190mm x 435mm
Trọng lượng 12.1 kg
TIN TỨC LIÊN QUAN